Characters remaining: 500/500
Translation

bản chất

Academic
Friendly

Từ "bản chất" trong tiếng Việt có nghĩathuộc tính căn bản, ổn định vốn bên trong của một sự vật, hiện tượng. giúp chúng ta hiểu hơn về đặc điểm cốt lõi, không thay đổi của một đối tượng nào đó, khác với những điều bên ngoài có thể thay đổi hay khác biệt.

dụ sử dụng từ "bản chất":
  1. Trong câu đơn giản:

    • "Bản chất của nước lỏng."
    • đây, câu này nói lên rằng nước, trạng thái nào, thì tính chất lỏng của điều không thay đổi.
  2. Trong câu mô tả con người:

    • "Bản chất của anh ta nông dân."
    • Câu này cho thấy rằng có thể anh ta sốngthành phố, nhưng cốt lõi, anh ta vẫn những phẩm chất, thói quen của một người nông dân.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Chúng ta cần phân tích bản chất của vấn đề trước khi đưa ra giải pháp."
  • Câu này có nghĩađể giải quyết một vấn đề, trước tiên chúng ta phải hiểu các yếu tố cốt lõi của .
Các biến thể của từ "bản chất":
  • Bản chất hóa: Có nghĩalàm cho cái đó trở nên rõ ràng hơn về bản chất của .
  • Bản chất tự nhiên: Đề cập đến những đặc điểm vốn một sự vật hay hiện tượng từ khi hình thành.
Từ đồng nghĩa:
  • Tính chất: Đề cập đến các đặc điểm hay thuộc tính của sự vật, nhưng không nhất thiết phải cốt lõi hay ổn định.
  • Tự chất: Thường dùng trong ngữ cảnh triết học, nhấn mạnh đến bản chất vốn của một sự vật.
Từ gần giống:
  • Bề ngoài: Khác với "bản chất", bề ngoài đề cập đến những có thể quan sát được, những yếu tố không sâu sắc hay không cốt lõi.
  • Diện mạo: Tương tự như bề ngoài, nhưng có thể bao gồm cả cách một người thể hiện ra bên ngoài.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "bản chất", cần phân biệt giữa bản chất hiện tượng. Bản chất cốt lõi, không thay đổi, trong khi hiện tượng có thể những ta thấy bên ngoài, có thể thay đổi theo thời gian hoặc hoàn cảnh.
  1. dt. Thuộc tính căn bản, ổn định, vốn bên trong của sự vật, hiện tượng: phân biệt bản chất với hiện tượng Bản chất của anh ta nông dân.

Comments and discussion on the word "bản chất"